I. Dịch vụ FTTH:
Phí hòa mạng và sử dụng dịch vụ: 1.000.000 đ/thuê bao (đã bao gồm phí lắp đặt và phí thiết bị).
Quý khách được miễn phí hoặc giảm giá phí hòa mạng tùy theo chương trình khuyến mại được áp dụng hàng tháng. Vui lòng xem mục “Khuyến mại” trên website của Viettel Telecom để biết thêm chi tiết.
Chi tiết giá cước dịch vụ FTTH theo các gói:
1. Nhóm gói cước cho đối tượng hộ gia đình
Nội dung
|
Gói cước
|
Fast 8
|
Fast 10
|
Fast 15
|
Fast 20
|
Fast 30
|
Giới thiệu
|
- Nhóm gói cước dành cho cá nhân,
hộ gia đình, các quán café và doanh nghiệp siêu nhỏ với số lượng máy tính sử dụng từ 3 đến 5 máy tính.
- Cho phép sử dụng tối đa sử dụng những ứng dụng cơ bản tin tức, gửi nhận mail, chat, gọi điện thoại quốc tế Internet, nghe nhạc trực tuyến, tải các file dữ liệu lớn, webcam….
|
- Nhóm gói cước dành cho cá nhân hộ gia đình có nhu cầu cao download/ upload dữ liệu tốc độ cao và các doanh nghiệp nhỏ.
- Số lượng máy tính sử dụng đồngthời ≤ 20 máy tính.
|
Tốc độ băng thông trong nước
|
8 Mbps
|
10 Mbps
|
15 Mbps
|
20 Mbps
|
30 Mbps
|
Tốc độ băng thông quốc tế tối thiểu
|
Không cam kết
|
Không cam kết
|
256 Kbps
|
256 Kbps
|
256 Kbps
|
Cước thuê bao tháng (VNĐ)
|
165.000
|
180.000
|
200.000
|
220.000
|
330.000
|
2. Nhóm gói cước đối tượng doanh nghiệp
Nội dung
|
Gói cước
|
FTTH Office
|
FTTH Pro
|
FTTH Pub
|
Đối tượng áp dụng
|
Doanh nghiệp
|
Doanh nghiệp lớn
|
Đại lý Game
|
|
- Gói cước áp dụng cho doanh nghiệp có nhu cầu sử dụng Internet tốc độ cao: các công ty có quy mô vừa phải, cửa hàng Café Internet, khách sạn vừa và nhỏ.
- Số lượng máy tính sử dụng đồng thời ≤ 30 máy tính
|
- Gói cước dành cho doanh nghiệp quy mô lớn, doanh nghiệp nhiều Chi nhánh, các doanh nghiệp truyền thông, phần mềm, hoạt động trong lĩnh vực CNTT và Viễn thông.
- Số lượng máy tính sử dụng đồng thời ≤ 50 máy tính
|
- Gói cước dành riêng cho khách hàng là đại lý Internet, đại lý Game. Băng thông cao lên tới 50Mbps đảm bảo độ ổn định khi lướt web và chơi game trực tuyến.
- Số lượng máy tính sử dụng đồng thời ≤ 30 máy tính
|
Băng thông trong nước
|
45 Mbps
|
75 Mbps
|
50 Mbps
|
Băng thông quốc tế tối thiểu
|
1 Mbps
|
1,5 Mbps
|
640 Mbps
|
Loại IP kèm gói cước
|
Miễn phí 1 IP tĩnh
|
Miễn phí 1 IP tĩnh
Tặng thêm 1 block IP (4 IP tĩnh)
|
Miễn phí 1 IP tĩnh
|
Cước thuê bao tháng
|
- Hà Nội, TP HCM: 1.540.000 đ/tháng
- 61 tỉnh còn lại: 990.000 đ/tháng
|
- Toàn quốc: 4.400.000 đ/tháng
|
- Hà Nội, TP HCM: 1.540.000 đ/tháng
- 61 tỉnh còn lại: 990.000 đ/tháng
|
3. Gói cước giáo viên
Khi hòa mạng gói cước giáo viên, khách hàng được sử dụng Combo dịch vụ gồm Internet cáp quang + Truyền hình Analog + Truyền hình số 1 chiều với mức giá ưu đãi riêng cho ngành giáo dục.
Gói cước
|
Gói giáo viên 1
|
Gói giáo viên 2
|
Phí lắp đặt
|
Miễn phí
|
Miễn phí
|
Giá cước thuê bao tháng (VNĐ)
|
220.000
|
200.000
|
1. Dịch vụ Internet (FTTH)
|
Sử dụng gói cước Fast10
|
Sử dụng gói cước Fast8
|
2. Dịch vụ truyền hình Analog
|
Sử dụng tối đa 03 thuê bao
(Áp dụng toàn quốc, trừ 08 tỉnh/thành phố số hóa là: Hà Nội, Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ, Khánh Hòa, Lâm Đồng, ĐăkLăk).
|
3. Dịch vụ truyền hình số 1 chiều
|
Sử dụng tối đa 01 thuê bao
|
Ghi chú:
- Giá trên đã bao gồm VAT;
- Các loại phí trên (phí hòa mạng và gói cước) có thể thay đổi theo các chương trình khuyến mãi từng thời điểm.
Phí hỗ trợ dịch vụ:
Trong quá trình sử dụng dịch vụ FTTH, khi Quý khách có nhu cầu chuyển đổi địa điểm sử dụng dịch vụ, tạm ngưng hoặc khôi phục dịch vụ,…Viettel áp dụng biểu phí sau:
STT
|
Nội dung
|
Mức phí
|
1
|
Chuyển từ gói giá FTTH
tốc độ thấp lên gói giá có tốc độ cao
|
Miễn phí
|
2
|
Chuyển từ gói giá FTTH
tốc độ cao xuống gói giá có tốc độ thấp
|
220.000đ
|
3
|
Chuyển chủ quyền dịch vụ FTTH
|
220.000đ
|
4
|
Tạm ngưng/khôi phục
dịch vụ FTTH theo yêu cầu
|
Miễn phí
|
5
|
Chấm dứt dịch vụ theo yêu cầu
|
Miễn phí
|
6
|
Chuyển địa điểm sử dụng
dịch vụ trong cùng tòa nhà
|
Miễn phí
|
7
|
Chuyển địa điểm sử dụng dịch vụ khác tòa nhà
|
- Khách hàng đã dùng từ 12 tháng trở lên
|
- Miễn phí lần thứ nhất;
- Lần thứ 2 tính phí chuyển dịch
giống đối tượng sử dụng <12 tháng
|
- Khách hàng sử dụng dưới 12 tháng
|
- Line 1: Phí 550.000 đ/lần/line
- Line 2: Phí 275.000 đ/lần/line
|
(Bảng giá trên đã bao gồm phí VAT 10%)
II. Dịch vụ ADSL:
Phí hòa mạng và sử dụng dịch vụ:
- Phí lắp đặt dịch vụ:
+ Phí lắp đặt ADSL trên đường dây mới: 300.000 đ/lần.
+ Phí lắp đặt ADSL trên đường PSTN cũ: miễn phí
- Phí thiết bị:
Quý khách có thể lựa chọn một trong các thiết bị do Viettel cung cấp với mức giá như sau:
STT
|
Chủng loại thiết bị
|
Đơn giá
(đồng/chiếc)
|
1
|
Modem ADSL 2 cổng
|
300.000
|
2
|
Modem ADSL có 4 cổng
|
400.000
|
3
|
Modem ADSL 2 cổng có Wifi
|
500.000
|
4
|
Modem ADSL 4 cổng có Wifi
|
600.000
|
* Quý khách được miễn phí hoặc giảm giá phí hòa mạng tùy theo chương trình khuyến mại được áp dụng hàng tháng. Vui lòng xem mục “Khuyến mại” để biết thêm chi tiết.
Các gói cước:
Nội dung gói cước
|
Gói hộ gia đình
|
Gói cho doanh nghiệp
|
Gói cho
đại lý
|
Home N+
|
Home E+
|
OfficeC
|
NetC
|
Net+
|
Tốc độ cam kết tối đa
|
3 Mbps/
512 Kbps
|
4 Mbps/
512 Kbps
|
4.5M bps/
640 Kbps
|
5 Mbps/
640 Kbps
|
5 Mbps/
640 Kbps
|
Cước trọn gói (đồng/tháng)
|
230.000
|
300.000
|
550.000
|
700.000
|
700.000
|
(Giá cước trên chưa bao gồm thuế VAT).
- Giá cước ADSL hình thức trọn gói:
+ Khi lựa chọn hình thức trọn gói, Quý khách hàng chỉ cần thanh toán một khoản chi phí cước nhất định trong tháng mà không lo cước phát sinh, không phụ thuộc mức độ và lưu lượng sử dụng internet trong tháng.
+Trong trường hợp Quý khách sử dụng dịch vụ không trọn tháng, cước sẽ được tính theo công thức: Cước phải trả = cước niêm yết/ 30 ngày * số ngày sử dụng trong tháng.
Phí hỗ trợ dịch vụ:
Trong quá trình sử dụng dịch vụ, Viettel miễn phí cho Quý khách có nhu cầu chuyển đổi gói cước, thay đổi địa điểm sử dụng, tạm ngưng hoặc khôi phục dịch vụ,…
STT
|
Nội dung
|
1
|
Chuyển đổi gói giá (tốc độ cao xuống thấp và ngược lại)
|
2
|
Chuyển chủ quyền dịch vụ ADSL hoặc PSTN
|
3
|
Tạm ngưng/khôi phục dịch vụ ADSL theo yêu cầu của khách hàng
|
4
|
Tạm ngưng 1 chiều/Tạm ngưng 2 chiều dịch vụ thoại theo yêu cầu khách hàng
|
5
|
Chấm dứt dịch vụ theo yêu cầu của Khách hàng
|
6
|
Chuyển dịch cùng địa chỉ và khác địa chỉ
|
III. Hình thức thanh toán cước hàng tháng
Khi đăng ký dịch vụ FTTH với Viettel, Quý khách sẽ lựa chọn hình thức thanh toán phù hợp nhất. Viettel cung cấp tới Quý khách các hình thức thanh toán sau:
- Thanh toán tại cửa hàng: hàng tháng, Quý khách chủ động ra Cửa hàng giao dịch của Viettel để đóng cước.
- Thanh toán tại nhà: Hàng tháng, nhân viên của Viettel sẽ phát thông báo cước và thu cước tại địa chỉ của Quý khách. Phí nhận thông báo cước và thanh toán tại nhà là 5.000 đ/tháng (Phí này sẽ được cộng vào hóa đơn cước hàng tháng).
- Thanh toán bằng dịch vụ BankPlus của Viettel: Quý khách có thể thanh toán cước FTTH ngay trên di động có sim đăng ký dịch vụ BankPlus và được chiết khấu tới 3% giá trị thanh toán. Số tiền sẽ được trừ trực tiếp vào tài khoản ngân hàng mà Quý khách đã đăng ký dịch vụ BankPlus. Để tìm hiểu thêm về dịch vụ BankPlus, vui lòng xemtại đây.
- Thanh toán bằng thẻ cào:Nếu bị chặn/cắt do nợ cước, khi truy cập internet, dịch vụ sẽ tự động chuyển tới trang Login Fail. Từ trang này, Quý khách nhập thông tin tài khoản và mã thẻ cào để thanh toán.
- Ủy nhiệm chi: Nếu có tài khoản ngân hàng, Quý khách có thể đăng ký hình thức Ủy nhiệm chi tại ngân hàng. Số tiền thanh toán cước FTTH hàng tháng sẽ được tự động trừ trực tiếp vào tài khoản ngân hàng của Quý khách.